• Công ty cổ phần dầu nhớt Cửu Long

      Nhà phân phối Dầu mỡ bôi trơn An toàn thực phẩm/Công nghiệp của Setral, Nye, Anderol, Tacbecon, Dầu biến thế của Apar

    Trang Chủ

    Giới thiệu dòng sản phẩm Mỡ Calcium Sulfonate của Nye

  • Thứ hai, 10:26 Ngày 26/08/2019
  • Dòng Mỡ bôi trơn RheotempTM Calcium Sulfonate được nghiên cứu và phát triển cho ngành công nghiệp sản xuất Thực phẩm, nước uống (Food and Beverage) và Công nghiệp ô tô (Automotive). Mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate làm việc rất hiệu quả, đáp ứng được yêu cầu tải trọng cao, điều kiện làm việc khắc nghiệt.  Cấp NLGI 2. Nye có 4 sản phẩm mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate với độ nhớt của dầu gốc ISO 32, 100, 220 và 460 lần lượt là RheotempTM 662, RheotempTM 665, RheotempTM 668, và RheotempTM 669.

    Đặc điểm

    So với mỡ phức Aluminum, Mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate làm việc tốt và hiệu quả hơn:

    + Bảo vệ ăn mòn, mài mòn:  khả năng bảo vệ động cơ, thiết bị khỏi gỉ sét một cách xuất sắc

    + Độ bền: Độ bền vững cấu trúc (Shear stability) cao, khả năng chống rửa trôi (Water washout) rất tốt giúp kéo dài tuổi thọ máy móc

    + Đa năng: có thể sử dụng 1 loại mỡ cho nhiều vị trí, bộ phận, thiết bị khác nhau

    + NSF H1: đã đăng ký và có chứng nhận an toàn toàn thực phẩm H1

    Rất bền nhiệt

    + Khả năng chịu nước: rất tốt, cấu trúc mỡ bền vững ngay cả khi môi trường làm việc có nước

    + Bảo vệ chống mài mòn: Do chất làm đặc có cấu trúc đồng nhất, mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate có khả năng giảm ma sát, chống mài mòn tự nhiên cao. 

    Ứng dụng:

    RheotempTM Calcium Sulfonate được dùng cho Bánh răng (Gear), Vòng bi, ổ trục (Bearings), Xích (Chain) trong các dây chuyền sản xuất:

    + "Baking": trộn bột, lên men, nướng, làm lạnh

    + Đóng chai nước uống

    + Đóng hộp, ghép mí

    + Đóng thùng/hộp carton

    + Dây chuyền sản xuất sữa

    + Chế biến thực phẩm đông lạnh

    + Chế biến gia súc, gia cầm

    Bảng so sánh mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate với mỡ phức Aluminum

    Đặc tính

    Mỡ phức Aluminum

    Rheotemp 662

    Rheotemp 669

    Phương pháp đo

    Dầu gốc

    Dầu khoáng trắng

    PAO

    PAO

    Độ nhớt dầu gốc (40oC)

    30 cST

    30.5 cST

    400 cST

    ASTM D-445

    Cấp ISO

    32

    32

    460

    Màu sắc

    Trắng

    Nâu vàng nhạt

    Nâu vàng nhạt

    Quan sát

    Hình thức

    Mịn

    Mịn

    Mịn

    Quan sát

    Độ xuyên kim (1/10mm)

    Không làm việc P0 (25oC)

    265

    267

    287

    ASTM D-1403

    Làm việc P60 (25oC)

    265

    281

    283

    ASTM D-1403

    P100K (25oC)

    311

    272

    293

    ASTM D-1217

    Nhiệt độ nhỏ giọt

    260oC

    316oC

    317oC

    ASTM D-2265

    Tỉ trọng (25oC)

    0.89 g/cc

    1.09 g/cc

    0.94 g/cc

    CTM3

    Độ rửa trôi (water washout), 79oC, 1h

    3%

    <1%

    0.00%

    ASTM D-1264

    Độ tách dầu (100oC, 24h)

    2.75%

    2.3%

    1.3%

    ASTM D-6184

    Độ bay hơi (100oC, 24h)

    2.0%

    0.4%

    <1%

    CTM1

    Mài mòn 4 bi (4-Ball Wear Scar)

    1200 rpm, 1 tiếng, 75oC, tải trọng 40 kg

    0.74 mm

    0.64 mm

    0.57

    ASTM D-2266

    SRV OK Load

    75oC, 50 Hz, 1mm stroke

    400 N

    1,300 N

    750 N

    ASTM D-5706

    Độ bền oxy hóa, PDSC

    750oC, 3,500 kpa, oxygen

    <100 phút

    552 phút

    478 phút

    ASTM D-6186

    4-Ball EP

    Last Non-seizure load

    <50 kg

    <80 kg

    100 kg

    ASTM D-2596

    Weld-point

    225 kg

    800 kg

    315 kg

    Load wear index

    28 kgf

    84.5 kgf

    64.2 kgf

    Low  temperature torque (-40oC)

    Bắt đầu, g.cm

    20,006

    11,535

    17,803

    ASTM D-1478

    10 phút, g.cm

    2,518

    2,125

    N/A

    60 phút, g.cm

    1,161

    1,977

    3,658

    Ăn mòn đồng (100oC, 24h)

    3b

    1b

    1b

    ASTM D-4048

    EMCOR

    TBD

    0,1

    0,1

    ASTM D-6138

    Chứng nhận

    NSF

    NSF, HALAL

    NSF, HALAL

    Bài  viết tham khảo thêm:

    Sử dụng dầu mỡ "đắt tiền" của các nhà sản xuất lớn có làm tăng chi phí sản xuất?

    Dầu mỡ bôi trơn Nye dùng cho "Baking Industry", -54 - 280 độ C

    Mỡ Fluorocarbon Gel 880 FG, sử dụng trong ngành sản xuất nước uống

     

    Bài viết liên quan