- Trang Chủ // Hỗ trợ kỹ thuật
Hỗ trợ kỹ thuật
Giới thiệu dòng sản phẩm Mỡ Calcium Sulfonate của Nye
Dòng Mỡ bôi trơn RheotempTM Calcium Sulfonate được nghiên cứu và phát triển cho ngành công nghiệp sản xuất Thực phẩm, nước uống (Food and Beverage) và Công nghiệp ô tô (Automotive). Mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate làm việc rất hiệu quả, đáp ứng được yêu cầu tải trọng cao, điều kiện làm việc khắc nghiệt. Cấp NLGI 2. Nye có 4 sản phẩm mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate với độ nhớt của dầu gốc ISO 32, 100, 220 và 460 lần lượt là RheotempTM 662, RheotempTM 665, RheotempTM 668, và RheotempTM 669.
Đặc điểm
So với mỡ phức Aluminum, Mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate làm việc tốt và hiệu quả hơn:
+ Bảo vệ ăn mòn, mài mòn: khả năng bảo vệ động cơ, thiết bị khỏi gỉ sét một cách xuất sắc
+ Độ bền: Độ bền vững cấu trúc (Shear stability) cao, khả năng chống rửa trôi (Water washout) rất tốt giúp kéo dài tuổi thọ máy móc
+ Đa năng: có thể sử dụng 1 loại mỡ cho nhiều vị trí, bộ phận, thiết bị khác nhau
+ NSF H1: đã đăng ký và có chứng nhận an toàn toàn thực phẩm H1
+ Rất bền nhiệt
+ Khả năng chịu nước: rất tốt, cấu trúc mỡ bền vững ngay cả khi môi trường làm việc có nước
+ Bảo vệ chống mài mòn: Do chất làm đặc có cấu trúc đồng nhất, mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate có khả năng giảm ma sát, chống mài mòn tự nhiên cao.
Ứng dụng:
RheotempTM Calcium Sulfonate được dùng cho Bánh răng (Gear), Vòng bi, ổ trục (Bearings), Xích (Chain) trong các dây chuyền sản xuất:
+ "Baking": trộn bột, lên men, nướng, làm lạnh
+ Đóng chai nước uống
+ Đóng hộp, ghép mí
+ Đóng thùng/hộp carton
+ Dây chuyền sản xuất sữa
+ Chế biến thực phẩm đông lạnh
+ Chế biến gia súc, gia cầm
Bảng so sánh mỡ RheotempTM Calcium Sulfonate với mỡ phức Aluminum
Đặc tính |
Mỡ phức Aluminum |
Rheotemp 662 |
Rheotemp 669 |
Phương pháp đo |
|
Dầu gốc |
Dầu khoáng trắng |
PAO |
PAO |
|
|
Độ nhớt dầu gốc (40oC) |
30 cST |
30.5 cST |
400 cST |
ASTM D-445 |
|
Cấp ISO |
32 |
32 |
460 |
|
|
Màu sắc |
Trắng |
Nâu vàng nhạt |
Nâu vàng nhạt |
Quan sát |
|
Hình thức |
Mịn |
Mịn |
Mịn |
Quan sát |
|
Độ xuyên kim (1/10mm) |
Không làm việc P0 (25oC) |
265 |
267 |
287 |
ASTM D-1403 |
Làm việc P60 (25oC) |
265 |
281 |
283 |
ASTM D-1403 |
|
P100K (25oC) |
311 |
272 |
293 |
ASTM D-1217 |
|
Nhiệt độ nhỏ giọt |
260oC |
316oC |
317oC |
ASTM D-2265 |
|
Tỉ trọng (25oC) |
0.89 g/cc |
1.09 g/cc |
0.94 g/cc |
CTM3 |
|
Độ rửa trôi (water washout), 79oC, 1h |
3% |
<1% |
0.00% |
ASTM D-1264 |
|
Độ tách dầu (100oC, 24h) |
2.75% |
2.3% |
1.3% |
ASTM D-6184 |
|
Độ bay hơi (100oC, 24h) |
2.0% |
0.4% |
<1% |
CTM1 |
|
Mài mòn 4 bi (4-Ball Wear Scar) |
1200 rpm, 1 tiếng, 75oC, tải trọng 40 kg |
0.74 mm |
0.64 mm |
0.57 |
ASTM D-2266 |
SRV OK Load |
75oC, 50 Hz, 1mm stroke |
400 N |
1,300 N |
750 N |
ASTM D-5706 |
Độ bền oxy hóa, PDSC |
750oC, 3,500 kpa, oxygen |
<100 phút |
552 phút |
478 phút |
ASTM D-6186 |
4-Ball EP |
Last Non-seizure load |
<50 kg |
<80 kg |
100 kg |
ASTM D-2596 |
Weld-point |
225 kg |
800 kg |
315 kg |
||
Load wear index |
28 kgf |
84.5 kgf |
64.2 kgf |
||
Low temperature torque (-40oC) |
Bắt đầu, g.cm |
20,006 |
11,535 |
17,803 |
ASTM D-1478 |
10 phút, g.cm |
2,518 |
2,125 |
N/A |
||
60 phút, g.cm |
1,161 |
1,977 |
3,658 |
||
Ăn mòn đồng (100oC, 24h) |
3b |
1b |
1b |
ASTM D-4048 |
|
TBD |
0,1 |
0,1 |
ASTM D-6138 |
||
Chứng nhận |
NSF |
NSF, HALAL |
NSF, HALAL |
|
Bài viết tham khảo thêm:
Sử dụng dầu mỡ "đắt tiền" của các nhà sản xuất lớn có làm tăng chi phí sản xuất?
Dầu mỡ bôi trơn Nye dùng cho "Baking Industry", -54 - 280 độ C
Mỡ Fluorocarbon Gel 880 FG, sử dụng trong ngành sản xuất nước uống
Bảng tương thích vật liệu của dầu gốc tổng hợp
28/08/2020
Bảng tương thích vật liệu của dầu gốc tổng hợp đối với nhựa và cao su
Để lựa chọn đúng dầu mỡ bôi trơn cần căn cứ vào những thông số nào?
26/08/2020
Dầu mỡ bôi trơn có tác dụng bảo vệ thiết bị khỏi sự ăn mòn, mài mòn và rất nên được quan tâm, lựa chọn cẩn thận. Thành phần
Xử lý dầu đã qua sử dụng (used oil) 23/10/2019
Copyright © 2018 Bản quyền thuộc về dầu nhớt Cửu Long | Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam