• Công ty cổ phần dầu nhớt Cửu Long

      Nhà phân phối Dầu mỡ bôi trơn An toàn thực phẩm/Công nghiệp của Setral, Nye, Anderol, Tacbecon, Dầu biến thế của Apar

    Trang Chủ
    SYN-setral-GEAR 680 N (PAO)
    Giá: Liên hệ
    • Nhà sản xuất: Setral
    • Xuất xứ: Châu Âu
    • Hóa học: PAO
    • Nhiệt độ làm việc: -40 - +150 oC (short time: +180 oC)
    • Phê duyệt, chấp thuận: ZIMM Germany GmbH; FLENDER (bánh răng xoắn helical, bevel helical, bánh răng truyền động hành tinh planetary, bánh răng trục vít (A to 08.2026)
    • Lượt xem: 872

    Mô tả chi tiết

    Ứng dụng: 

    Sản phẩm được phát triển đặc biệt dành cho bánh răng côn (bevel gear), bánh răng trụ (spur gear) chịu tải cao, chịu sốc nhiệt. SYN-setral-GEAR 320 N cũng đặc biệt thích hợp dùng cho bánh răng công nghiệp làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như: nhiệt độ cao, rung lắc, sốc tải lớn. Sản phẩm giúp bảo vệ, chống mỏi bề mặt, rạn nứt, rỗ bề mặt, bảo vệ ăn mòn, mài mòn tốt, thời gian sử dụng lâu hơn nhiều so với dầu khoáng. Sản phẩm dùng cho vòng bi, bạc đạn, các bề mặt trượt chịu tải lớn, hệ thống bôi trơn tuần hoàn,… Ứng dụng điển hình: các thiết bị, máy móc làm việc ở nhiệt độ cao như: máy ép đùn, máy cán, máy ngào trộn, máy nghiền, băng tải, tời, cần trục,… trong ngành hóa chất, mỏ, xi măng, nhựa, luyện kim.

    Đặc tính: 

    • Được FLENDER phê duyệt, chấp thuận cho các loại bánh răng helical, bevel, bánh răng truyền động hành tinh (planetary) (A to 08.2026).
    • Giảm hệ số ma sát, giảm tiêu tốn năng lượng và giảm nhiệt độ dầu thu hồi
    • Khả năng kháng oxy hóa tuyệt vời, tuổi thọ dầu cao hơn nhiều so với dầu khoáng
    • Bảo vệ ăn mòn, mài mòn cho thép và kim loại màu.
    • Giúp kéo dài tuổi thọ của máy móc thiết bị.
    • Kéo dài thời gian phải thay dầu
    • Không chứa kim loại và silicone
    • Khoảng nhiệt độ làm việc rộng
    • Đạt tiêu chuẩn DIN 51517-3, ISO 12925-1 và yêu cầu của nhiều nhà sản xuất bánh răng
    • Tương thích với hầu hết các loại nhựa và chất đàn hồi thông thường
    Thông số kỹ thuật
    Màu sắc: Vàng
    Cảm quan: Trong, vàng nhạt
    Dầu gốc: PAO
    Tỉ trọng, @ 15°C:  ca. 0.86 g/cm³
    Độ nhớt động học, @ 40°C: 700.0 mm²/s
    Độ nhớt động học, @ 100°C: 67.5 mm²/s
    Chỉ số độ nhớt: 154
    Nhiệt độ chớp cháy, COC: > +230 oC
    Nhiệt độ rót chảy: -40 oC
    Ăn mòn lá đồng: 0-1
    FZG test A/8,3/90: >12
    Nhiệt độ làm việc:  -40 - +150 °C (short time +180 oC)